Thuốc tiêm Bortezomib Pharmidea được sử dụng để điều trị bệnh đa u tủy (ung thư tế bào huyết tương) ở những bệnh nhân có hoặc không có tiền sử điều t[...]
Betaloc ZOK 50mg điều trị tăng HA, đau tức ngực, loan nhip tim. Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng. Dự phòng điều trị[...]
Baraclude, tên thương mại của entecavir là một đồng đẳng nucleoside, một chất guanosine có hoạt tính chọn lọc kháng lại vi rút viêm gan B (HBV). Tên [...]
Tên chung quốc tế: Budesonide.
Loại thuốc: Corticosteroid: Glucocorticoid hít.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 mi[...]
Tên chung quốc tế: Bleomycin.
Loại thuốc: Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc đông khô có chứa bleomycin sulfat tương đương với 15 đ[...]
Tên chung quốc tế: Bismuth subcitrate.
Loại thuốc: Tác nhân bảo vệ tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 120 mg.
Dược lý và cơ chế tác dụng
Bismuth[...]
Tên chung quốc tế: Bisacodyl.
Loại thuốc: Nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao tan trong ruột: 5 mg.
Viên đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg.
Hỗ[...]
Tên chung quốc tế: Biperiden.
Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
Biperiden hydroclorid; biperiden lactat.
Viên nén uốn[...]
Tên chung quốc tế: Betaxolol.
Loại thuốc: Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: viên nén bao phim 10 mg và 2[...]
Tên chung quốc tế: Betamethasone.
Loại thuốc: Glucocorticoid.
Dạng thuốc và hàm lượng (tính theo betamethason base).
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg.
Thuốc t[...]
Tên chung quốc tế: Benzyl benzoate.
Loại thuốc: Thuốc trị ghẻ và chấy rận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
Thuốc bôi ngo[...]
Tên chung quốc tế: Benzoyl peroxide.
Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tuýp 45 g, thể gel 5% và 10%. Trong gel c[...]