Đánh giá mức độ xơ hóa gan bằng sinh thiết gan và các biện pháp không câm nhập
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Bảng điểm Metavir | 2. FibroScan |
F0-Không xơ hóa. | F0: 1-5 kPa |
F1-Xơ hóa khoảng cửa không có vách ngăn | F1: 5-7 kPa |
F2-Xơ hóa khoảng cửa với vài vách ngăn | F2: 7,1-9,5 kPa |
F3-Nhiều vách ngăn nhưng chưa có xơ gan | F3: 9,6-12,5 kPa |
F4- xơ gan | F4: >12,5 kPa |
3. APRI
APRI = AST của bệnh nhân x 100
/AST giới hạn trên mức bình thường theo phòng XN
Tiểu cầu (G/L)
APRI < 0,5: F0-F1
APRI 0,5 – 1,0: F2
APRI 1,0 – 2: F3
APRI >2: F4
(AST giới hạn trên mức bình thường theo phòng XN: thường bằng 40 UI/L)
4. FIB-4 (Fibrosis -4)
FlB-4 = Tuổi (năm) x ALT (U/L)
Tiểu cầu (G/L) x ALT (U / L)
FIB-4: < 1,45: F0-F1
FlB-4: 1,45 – 3,25: đánh giá thêm bằng Fibroscan
FIB > 3,25: F2-F4
Đánh giá mức độ xơ hóa gan bằng sinh thiết gan và các biện pháp không câm nhập
Phân loại xơ gan theo Child-Pugh
Nội dung | Điểm số | Điểm số | Điểm số |
1 | 2 | 3 | |
Bilirubin toàn phần mg/dL (µmol/L) | < 2 (< 34) | 2-3 (34-50) | > 3 (> 50) |
Albumin huyết thanh g/L (µmol/L) | > 35 (> 507) | 28-35 (406-507) | < 28 (< 406) |
INR hoặc Thời gian Prothrombine (giây: s) | < 1,7 < 4 | 1,71-2,30 4-6 | > 2,30 > 6 |
Cổ trướng | Không | Nhẹ/trung bình (đáp ứng với lợi tiểu) | Nặng (Không đáp ứng với thuốc lợi tiểu) |
Hội chứng não gan | Không | Mức độ I-II (hoặc có thể kiểm soát với thuốc) | Mức độ III-IV (hoặc không phục hồi) |
Phân loại: Mức độ A: 5-6 điểm, mức độ B: 7-9 điểm; Mức độ C: 10-15 điểm
Xơ gan mất bù: Child Pugh B hoặc C
Yhocvvn.net (Theo Hướng dẫn điều trị một số bệnh lý đường tiêu hóa thường gặp)
BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ:
+ Hiểu về xét nghiệm chức năng gan
Chưa có bình luận.