Thứ Bảy, 25/12/2021 | 19:03

Chiến lược sàng lọc ung thư đại trực tràng ở các nước Châu Á – Phụ lục 4

Quốc giaTuổi bắt đầuChiến lược khuyến cáo
  FOBTSoi ĐT sigmaSoi ĐT toàn bộ
Hồng Công50Mỗi 1- 2 nămMỗi 5 nămMỗi 10 năm
Nhật bản> 40Mỗi 1- 2 nămNếu FOBT (+)Nếu FOBT (+)
Hàn Quốc> 501 năm 1Nếu FOBT (+)Nếu FOBT (+)
Singapore> 50 – sớm hơn nếu nguy cơ cao  1 năm 1 lầnMỗi 5 năm (gợi ý kết hợp FOBT)Mỗi 10 năm  
Đài Loan> 50Mỗi 2 nămNếu FOBT (+)Nếu FOBT (+)
Thái LanKo hướng dẫn, BN nguy cơ cao > 50 tuổiMỗi 1 – 2 năm nếu được làmKhông rõMỗi 10 năm  

Phân loại Spigelman – cho đa polyp tá tràng ở BN có đa polyp tuyến gia đình (FAP) – phụ lục 5

Tiêu chuẩnĐiểm
 123
Số lượng polyp1 – 45 – 20> 20
Kích thước polyp (mm)1 – 45 – 10> 10
Mô bệnh họcU tuyếnU tuyến – nhung maoNhung mao
Loạn sảnNhẹTrung bìnhCao
Giai đoạnĐiểmNội soi tiếp sau
Giai đoạn 004 năm (tối đa 5 năm)
Giai đoạn I1 – 43 năm (tối đa 5 năm)
Giai đoạn II5 – 62 – 3 năm
Giai đoạn III7 – 86 – 12 tháng (tối đa 1-2 năm)
Giai đoạn IV9 – 126 – 12 tháng (tối đa 1-2 năm)  

Chưa có bình luận.

Tin khác
Chúng tôi trên Facebook