Thành phần thuốc Truvada: tenofovir disoproxil fumarate + emtricitabine
Tên viết tắt: TDF + FTC
Loại thuốc: Các chất ức chế men sao chép ngược Nucleoside / Nucleotide (NRTI)
Công ty sản xuất: Gilead
[...]
Tên chung quốc tế: Ambroxol.
Thuốc long đờm, tiêu chất nhầy.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 30 mg; dung dịch uống, lọ 50 ml: 30 mg/5 ml; thuốc tiêm:[...]
Tên chung quốc tế: Alprazolam.
Loại thuốc: Chống lo âu, chống hoảng sợ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống:[...]
Tên chung quốc tế: Alimemazine.
Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H1, thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg; siro: 7,5 mg/[...]
Tên chung quốc tế: Aldesleukin.
Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Aldesleukin là một bột màu trắng, vô khu[...]
Thuốc phong bế thần kinh cơ: Alcuronium clorid,
Tên chung quốc tế: Alcuronium chloride.
Loại thuốc: Phong bế thần kinh cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng: Du[...]
Tên chung quốc tế: Albumin.
Thuốc tăng thể tích máu, thuốc chống tăng bilirubin huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch albumin được điều chế từ huyế[...]
Tên chung quốc tế: Albendazole.
Thuốc chống giun sán phổ rộng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200 mg, 400 mg.
Lọ 10 ml hỗn dịch 20 mg/ml (2%) và 40[...]
Tên chung quốc tế: Aminobenzoic acid.
Loại thuốc: Thuốc chống nắng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg; dung dịch 5% trong ethanol.
Dược lý và cơ[...]
Tên chung quốc tế: Nalidixic acid.
Loại thuốc: Quinolon kháng khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,25 g, 0,5 g, 1,0 g acid nalidixic.
Hỗn dịch u[...]
Tên chung quốc tế: Folic acid.
Loại thuốc: Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang, dung dịch, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg.
Chế phẩm phối hợp đa[...]
Tên chung quốc tế: Chenodeoxycholic acid.
Loại thuốc: Thuốc chống sỏi mật.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 250 mg.
Viên nén bao phim 250 mg.
Dược lý và [...]
Tên chung quốc tế: Boric acid.
Loại thuốc: Sát khuẩn tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt 5%, 10%.
Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
Dung [...]
Tên chung quốc tế: Ascorbic acid.
Loại thuốc: Vitamin tan trong nước.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng kéo dài: 500 mg; viên hình thoi:
60 mg; [...]
Thuốc Primaquine đang sử dụng hiện nay sẽ có khả năng không đáp ứng hiệu quả trong thời gian tới do có thể có hiện tượng kháng thuốc.
Để điều trị tiệt[...]
Bột pha hỗn dịch uống 100 mg : hộp 6 gói,
Bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml : lọ 15 ml, tương đương 600 mg,
Viên nén 500 mg : hộp 3 viên
Thành phần Ch[...]
Công dụng của chanh đào mật ong không chỉ dừng lại ở việc chữa trị các chứng ho, đau họng mà còn có lợi ích to lớn trong việc cải thiện hệ tiêu hóa, t[...]
Công nghệ nano đã có nhiều bước tiến vượt bậc trong nghiên cứu phát triển thuốc mới. Các thuốc nano đã chứng minh khả năng cải thiện đáng kể hiệu quả [...]
ADENOSIN
Tên chung quốc tế: Adenosine.
Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 6 mg/2 ml, 12 mg/4 ml để tiêm tĩnh mạch.
Lọ 3[...]