Chiến lược sàng lọc ung thư đại trực tràng ở các nước Châu Á – Phụ lục 4
Quốc gia | Tuổi bắt đầu | Chiến lược khuyến cáo | ||
FOBT | Soi ĐT sigma | Soi ĐT toàn bộ | ||
Hồng Công | 50 | Mỗi 1- 2 năm | Mỗi 5 năm | Mỗi 10 năm |
Nhật bản | > 40 | Mỗi 1- 2 năm | Nếu FOBT (+) | Nếu FOBT (+) |
Hàn Quốc | > 50 | 1 năm 1 | Nếu FOBT (+) | Nếu FOBT (+) |
Singapore | > 50 – sớm hơn nếu nguy cơ cao | 1 năm 1 lần | Mỗi 5 năm (gợi ý kết hợp FOBT) | Mỗi 10 năm |
Đài Loan | > 50 | Mỗi 2 năm | Nếu FOBT (+) | Nếu FOBT (+) |
Thái Lan | Ko hướng dẫn, BN nguy cơ cao > 50 tuổi | Mỗi 1 – 2 năm nếu được làm | Không rõ | Mỗi 10 năm |
Phân loại Spigelman – cho đa polyp tá tràng ở BN có đa polyp tuyến gia đình (FAP) – phụ lục 5
Tiêu chuẩn | Điểm | ||
1 | 2 | 3 | |
Số lượng polyp | 1 – 4 | 5 – 20 | > 20 |
Kích thước polyp (mm) | 1 – 4 | 5 – 10 | > 10 |
Mô bệnh học | U tuyến | U tuyến – nhung mao | Nhung mao |
Loạn sản | Nhẹ | Trung bình | Cao |
Giai đoạn | Điểm | Nội soi tiếp sau |
Giai đoạn 0 | 0 | 4 năm (tối đa 5 năm) |
Giai đoạn I | 1 – 4 | 3 năm (tối đa 5 năm) |
Giai đoạn II | 5 – 6 | 2 – 3 năm |
Giai đoạn III | 7 – 8 | 6 – 12 tháng (tối đa 1-2 năm) |
Giai đoạn IV | 9 – 12 | 6 – 12 tháng (tối đa 1-2 năm) |
Khi đường ruột khỏe mạnh, hệ vi sinh đường ruột cân bằng giúp cho tinh…
Mối liên hệ giữa một số vi khuẩn trong hệ vi sinh đường ruột liên…
Các yếu tố gây ra huyết áp cao hoặc tăng huyết áp bao gồm ăn…
Sau guồng quay với những công việc bận rộn dịp nghỉ lễ là thờ gian…
Bệnh suy tim là một trong những bệnh lý tim mạch nguy hiểm, là tình…
Nhìn chung, đậu và các cây họ đậu rất tốt cho sức khỏe, sức khỏe…